Kiểm tra mạch nhị thứ
Trong công tác vận hành việc kiểm tra mạch nhị thứ là rất quan trọng vì khi có sự cố xảy ra, hay hỏng hóc, hay các thiết bị như máy cắt, dao cách ly không thao tác đóng, cắt được thì bạn phải làm gi? Có phải là bạn cần phải kiểm tra mạch nhị thứ điều khiển cho thiết bị đó hay không, kiểm tra xem mạch nhị thứ bị hỏng hóc ở chổ nào mạch liên động, mạch nội bộ thiết bị hay các cuộn dây của mạch điều khiển.
Bài viết này đề cập đến vấn đề kiểm tra mạch nhị thứ như thế nào, bắt đầu từ đâu.
a/. Trước khi kiểm tra mạch nhị thứ.
Chuẩn bị những thứ cần thiết cho công tác kiểm tra mạch nhị thứ
– Một đồng hồ vạn năng (VOM). ví dụ: VOM Kyoritsu model 1009.
– Sơ đồ mạch nhị thứ của thiết của thiết bị cần kiểm tra.
– Phải hiểu các kí hiệu mạch nhị thứ.
– Phải biết cách đọc bản vẽ nhị thứ.
b/. Kiểm tra mạch nhị thứ khi mạch có mang điện.
– Giả sử kiểm tra mạch đóng máy cắt khi máy cắt không đóng được (mạch này đã bỏ bớt một phần để đơn giản bớt cho dễ hiểu).
+ Nắm các ký hiệu mạch nhị thứ sau:
: Công tắc 3 vị trí
: Tiếp điểm thường đóng.
: Tiếp điểm áp suất.
: Cuộn đóng của máy cắt.
– Trong điều kiện vận hành bình thường theo sơ đồ mạch nhị thứ thì tại các vị trí X1-1, X1-2 giá trị điện áp đo được (+) nguồn. Tại các vị trí X1-3, XQ1-12, XQ1-13, XQ9-12, XQ9-13, XQ0-1, XQ0-2, XQ0-3, XQ0-4, XQ0-5, X1-4 điện áp đo được là (-) nguồn.
– Các bước thực hiện kiểm tra theo sơ đồ mạch:
+ Bước 1: Kiểm tra đồng hồ, cắm dây đo đúng vị trí, dây đo màu đỏ cắm vào lổ cắm V/Ω/Hz, dây đo màu đen cắm vào lổ cắm COM, bật khóa chức năng đến vị trí V— (để đo mạch điện 1 chiều).
Bước 2: Tiến hành đo, que đo màu đen bạn cắm vào một vị trí đất trong tủ, que đo màu đỏ tại các vị trí như bảng bên dưới, với các giá trị đo theo bảng bên dưới và đưa ra kết luận. Đối với mạch chạm đất không hoàn toàn như sau:
Vị trí đo (theo thứ tự) | Giá trị đo được | Kết luận | Cách xử lý |
X1-1 | + nguồn | Từ thanh cái DC đến X1-1 tốt | |
0 | Đứt dây ở đoanh từ thanh cái DC đến X1-4 | Kiểm tra, thay mới | |
X1-2 | + nguồn | Đoạn dây từ X1-1 đến X1-2 tốt | |
0 | Đoạn dây từ X1-1 đến X1-2 đứt | Kiểm tra, thay mới | |
X1-3 | – nguồn | Mạch điện từ X1-4 đến X1-3 tốt | Kiểm tra khóa ON |
0 | Mạch điện từ X1-4 đến X1-3 đứt | Kiểm tra từng đoạn | |
X1-4 | – nguồn | Đoạn dây từ thanh cái DC đến X1-4 tốt | |
0 | Đoạn dây từ thanh cái DC đến X1-4 đứt | Kiểm tra, thay mới | |
XQ0-5 | – nguồn | Đoạn dây từ X1-4 đến XQ0-5 tốt | |
0 | Đoạn dây từ X1-4 đến XQ0-5 đứt | Kiểm tra, thay mới | |
XQ0-4 | – nguồn | Cuộn đóng tốt | |
0 | Cuộn đóng bị đứt | Kiểm tra, thay mới | |
XQ0-3 | – nguồn | Đoạn dây từ XQ0-4 đến XQ0-3 tốt | |
0 | Đoạn dây từ XQ0-4 đến XQ0-3 đứt | Kiểm tra, thay mới | |
XQ0-2 | – nguồn | Áp lực khí SF6 thỏa mãn | |
0 | Áp lực khí SF6 thiếu | Kiểm tra, bơm khí | |
XQ0-1 | – nguồn | Đoạn dây từ XQ0-2 đến XQ0-1 tốt | |
0 | Đoạn dây từ XQ0-2 đến XQ0-1 tốt | Kiểm tra, thay mới |
XQ9-13 | – nguồn | Đoạn dây từ XQ0-1 đến XQ9-13 tốt | |
0 | Đoạn dây từ XQ0-1 đến XQ0-2 tốt | Kiểm tra, thay mới |
XQ9-12 | – nguồn | Mạch liên động đến dao cách ly Q9 tốt | |
0 | Mạch liên động đến dao cách ly Q9 đứt | Kiểm tra, điều chỉnh |
XQ1-13 | – nguồn | Đoạn dây nối từ XQ1-12 đến XQ9-12 tốt | |
0 | Đoạn dây nối từ XQ1-12 đến XQ9-12 đứt | Kiểm tra, thay mới |
XQ1-12 | – nguồn | Mạch liên động đến dao cách ly Q1 tốt | |
0 | Mạch liên động đến dao cách ly Q1 đứt | Kiểm tra, điều chỉnh |
X1-3 | – nguồn | Đoạn dây nối từ XQ1-12 đến X1-3 tốt | |
0 | Đoạn dây nối từ XQ1-12 đến X1-3 đứt | Kiểm tra, thay mới |