Tủ trung thế 24kV – TMS1
Tủ trung thế 24kV – TMS1 gồm nhiều ngăn tủ, được chế tạo sẳn trọn bộ, kiểu kín. Bên trong mỗi ngăn tủ chứa máy cắt điện, các máy biến dòng điện, máy biến điện áp, dao nối đất … Lắp trên vỏ tủ, hướng ra ngoài là các thiết bị kiểm soát (điều khiển, bảo vệ, đo lường) tương ứng với thiết bị nhất thứ bên trong ngăn tủ.
Nội dung bài viết
- A/. Tổng quan tủ trung thế 24kV – TMS1
- B/. Mô tả tổng quát tủ trung thế 24kV – TMS1
- IF-Ngăn đầu vào / ngăn xuất tuyến không có máy biến điện áp hoặc máy biến điện áp cố định
- IF-Ngăn đầu vào / Ngăn xuất tuyến loại VT rút ra được
- IF-Ngăn đầu vào / Ngăn xuất tuyến từ bên trên
- IF-Ngăn đầu vào / Ngăn xuất tuyến qua ngăn thanh cái
- BM-Ngăn đo đếm điện thanh cái
- BC- Ngăn thanh cái phân đoạn không có VT
- BC-Ngăn thanh cái phân đoạn có VT
- RF-Đấu nối ngăn thanh cái loại cố định với VT loại rút ra được
- RF-Đấu nối ngăn thanh cái loại rút ra được với VT loại rút ra được
- LB – Ngăn Thiết bị đóng cắt với cầu chì
- ID-Đầu vào đến ngăn thanh cái
- C/. Khối chức năng tủ trung thế 24kV – TMS1
- Khối chức năng
- Máy cắt Evolis
- Mặt trước bộ phận di chuyển được
- Mặt trước Dao nối đất
- Mặt trước Máy biến điện áp loại rút ra được
- Ký hiệu ngăn tủ
- Bàn rút máy cắt ra
- Lôi bộ phân rút ra được của máy cắt
- Lối vào ngăn nối cáp trung thế
- Ngăn có VT loại rút ra được
- Lắp đặt cầu chì trong ngăn FS
- Đèn chỉ thị điện áp
- Kiểm tra cáp trung thế
- Bố trí kiểm tra
- D/. Hướng dẫn vận hành tủ trung thế 24kV – TMS1
A/. Tổng quan tủ trung thế 24kV – TMS1
1/. Định nghĩa từ viết tắt
FU: Khối chức năng (Ngăn tủ + bộ phận chuyển đông + relay)
IF: Ngăn đầu vào/Ngăn xuất tuyến
BC: Ngăn thanh cái phân đoạn
RF: Ngăn thanh cái (loại cố định)
RW: Ngăn thanh cái (loại rút ra được)
BM: Ngăn đo đếm điện áp thanh cái
LB: Ngăn thiết bị đóng cắt kết hợp cầu chì
VT: Máy biến điện áp
CT: Máy biến dòng điện
VPIS: Bộ chỉ thị điện áp
LV: Hạ áp
MV: Cấp điện áp 24kV
ES: dao nối đất
EVOLIS: Máy cắt chân không loại rút ra được
ET: Bàn di chuyển máy cắt
ID: Đầu vào ngăn thanh cái
2/. Lưu ý:
Ngăn cấm việc đi lại tại nơi có treo biển báo này
Ngăn cấm việc tháo gỡ tại nơi có treo biển báo này
B/. Mô tả tổng quát tủ trung thế 24kV – TMS1
IF-Ngăn đầu vào / ngăn xuất tuyến không có máy biến điện áp hoặc máy biến điện áp cố định
Mặt trước:
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt
C: Lỗ kiểm tra máy cắt
D: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành máy cắt
E: Bộ chỉ thị điện áp
F: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành dao nối đất
G: Cửa trước ngăn cáp trung thế
H: Của sổ quan sát dao nối đất
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn cáp trung thế và máy biến áp
5: Ngăn máy cắt
6. Máy cắt Evolis
7: Chống sét van (theo yêu cầu)
8: Điểm nối cáp trung thế
9: Dao nối đất
10: Cơ cấu vận hành dao nối đất
11: Máy biến điện áp loại cố định (theo yêu cầu)
12: Máy biến dòng điện trung thế.
IF-Ngăn đầu vào / Ngăn xuất tuyến loại VT rút ra được
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt
C: Lỗ kiểm tra máy cắt
D: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành máy cắt
E: Bộ chỉ thị điện áp
F: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành dao nối đất
G: Cửa trước ngăn cáp trung thế
H: Của sổ quan sát dao nối đất
I: Tấm vận hành VT loại rút ra được
J: Cửa trước ngăn VT
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn cáp trung thế và máy biến áp
5: Ngăn máy cắt
6. Ngăn VT loại rút ra được
7. Máy cắt Evolis
8: Chống sét van (theo yêu cầu)
9: Điểm nối cáp trung thế
10: Dao nối đất
11: Cơ cấu vận hành dao nối đất
12: Máy biến dòng điện trung thế.
IF-Ngăn đầu vào / Ngăn xuất tuyến từ bên trên
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt
C: Lỗ kiểm tra máy cắt
D: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành máy cắt
E: Bộ chỉ thị điện áp
F: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành dao nối đất
G: Cửa trước ngăn cáp trung thế
H: Của sổ quan sát dao nối đất
I: Tấm vận hành VT loại rút ra được
J: Cửa trước ngăn VT
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn cáp trung thế và máy biến áp
5: Ngăn máy cắt
6. Ngăn VT loại rút ra được
7. Máy cắt Evolis
8: Chống sét van (theo yêu cầu)
9: Điểm nối cáp trung thế
10: Dao nối đất
11: Cơ cấu vận hành dao nối đất
12: Máy biến dòng điện trung thế.
IF-Ngăn đầu vào / Ngăn xuất tuyến qua ngăn thanh cái
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt
C: Lỗ kiểm tra máy cắt
D: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành máy cắt
E: Bộ chỉ thị điện áp
F: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành dao nối đất
G: Cửa trước ngăn cáp trung thế
H: Của sổ quan sát dao nối đất
I: Tấm vận hành VT loại rút ra được
J: Cửa trước ngăn VT
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn cáp trung thế và máy biến áp
5: Ngăn máy cắt
6. Ngăn VT loại rút ra được
7. Máy cắt Evolis
8: Chống sét van (theo yêu cầu)
9: Điểm nối cáp trung thế
10: Dao nối đất
11: Cơ cấu vận hành dao nối đất
12: Máy biến dòng điện trung thế.
BM-Ngăn đo đếm điện thanh cái
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo đếm
B: Bộ chỉ thị điện áp
C: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành dao nối đất
D: Mặt trước ngăn cáp trung thế
E: Của sổ quan sát dao nối đất
F: Tấm vận hành VT loại rút ra được (theo yêu cầu)
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn cáp trung thế và máy biến áp
5: Ngăn VT
6: Dao nối đất (theo yêu cầu)
7: Cơ cấu vận hành dao nối đất
8: Máy biến áp loại cố định và loại rút ra được (theo yêu cầu)
BC- Ngăn thanh cái phân đoạn không có VT
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Ngăn máy cắt
C: Cửa sổ kiểm tra
D: Mặt trước cơ cấu khóa liên động và vận hành máy cắt
E: Cửa trước ngăn thanh cái phía dưới
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn máy cắt
5. Máy cắt Evolis
6: Máy biến dòng điện trung thế.
BC-Ngăn thanh cái phân đoạn có VT
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt
C: Cửa sổ kiểm tra
D: Tấm khóa liên động và vận hành máy cắt
E: Cửa trước ngăn thanh cái phía dưới
F: Tấm vận hành VT
G: Cửa trước ngăn VT
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái phía trên
4: Ngăn máy cắt
5. Máy cắt Evolis
6: Máy biến dòng điện trung thế.
7: Ngăn thanh cái phía dưới
8: VT loại rút ra được
RF-Đấu nối ngăn thanh cái loại cố định với VT loại rút ra được
Mặt trước
A: Cửa trước cáp đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt
C: Cửa trước ngăn VT và ngăn thanh cái phía dưới
D: Tấm vận hành VT loại rút ra được
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái phía trên
4: Ngăn thanh cái phía dưới
5: Ngăn máy cắt
6. Ngăn VT loại rút ra được
7. VT loại rút ra được
RF-Đấu nối ngăn thanh cái loại rút ra được với VT loại rút ra được
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt rút ra được
C: Cửa sổ kiểm tra
D: Tấm khóa liên động và vận hành của ngăn máy cắt rút ra được
E: Khóa liên động
F: Cửa trước ngăn VT và ngăn thanh cái phía dưới
G: Tấm vận hành VT loại rút ra được
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Đầu nối rút ra được
5. VT loại rút ra được.
LB – Ngăn Thiết bị đóng cắt với cầu chì
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Bộ chỉ thị điện áp
C: Cửa trước ngăn cáp trung thế
D: Cửa trước ngăn cầu chì và thiết bị đóng cắt
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Cửa trước ngăn đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn trung thế
5. Lỗ thoát khí
6: Thiết bị đóng cắt và dao nối đất
7: Cầu chì
ID-Đầu vào đến ngăn thanh cái
Mặt trước
A: Cửa trước ngăn đo lường
B: Cửa trước ngăn máy cắt rút ra được
C: Cửa trước ngăn cáp trung thế
D: Cửa trước ngăn VT
E: Bộ chỉ thị điện áp
F: Tấm khóa liên động và vận hành dao nối đât
G: Của sổ quan sát dao nối đất
H: Tấm vận hành VT loại rút ra được
Mặt bên (nhìn từ bên phải)
1: Ngăn chứa cáp đo lường
2. Ngăn đo lường
3: Ngăn thanh cái
4: Ngăn cáp trung thế và máy biến ap
5. Ngăn máy cắt rút ra được
6: Máy cắt Evolis
7: Cơ cấu vận hành dao nối đất
8: VT loại rút ra được
9: Dao nối đất
10: Chống sét van (theo yêu cầu)
11: Điểm nối cáp trung thế
12: Máy biến dòng trung thế.
C/. Khối chức năng tủ trung thế 24kV – TMS1
Khối chức năng
A: Tên xuất tuyến
B: Tấm ghi nhà sản xuất
C: Tấm tên tủ (thông số định mức, số seri,…)
Máy cắt Evolis
D: Tên thiết bị (thông số định mức, số seri,…)
E: Tên nhà sản xuất
Mặt trước bộ phận di chuyển được
1: Nút nhấn mở cơ khí (màu đỏ)2: Cần lựa chọn vị trí máy cắt3: Lỗ để đưa cần vào di chuyển máy cắtA: Chỉ thị cơ khí vị trí máy cắtB: Khóa vị trí (yêu cầu đối với máy cắt)
Mặt trước Dao nối đất
4: Lựa chọn vị trí dao nối đât5: Lỗ cho cần vận hànhE: Chỉ thị điện ápH: Khóa liên độngL: Chỉ thị cơ khí vị trí dao nối đấtM: Lỗ cắm ngăn khóa liên độngN: Khóa dao nối đất
Mặt trước Máy biến điện áp loại rút ra được
6: Lỗ đưa cần vận hành7: Lựa chọn vị trí rút ra của máy biến điện áp.
Ký hiệu ngăn tủ
Vị trí mở dao nối đât
Chỉ thị cơ khí vị trí mở dao nối đất
Vị tri đóng dao nối đất
Chỉ thi cơ khí vị trí đóng dao nối đất
Khóa vị trí
Vị trí đưa máy cắt vào thao tác
Vị trí rút máy cắt ra
Vị trí lôi máy cắt ra ngoài
Vị trí vận hành
Bàn rút máy cắt ra
Phụ kiện kèm theo gồm
1 bàn rút máy cắt ra
1 cần vận hành
Cửa sổ kiểm tra
Tấm che
Lối vào bên trong tủ điện
A: Lối vào từ đầu nối cáp
B: Lối vào từ buồng thanh cái
C: Lối vào từ đầu nối cáp
D: Lối vào từ bộ phận rút ra được
E: Lối vào từ ngăn đo đếm hạ áp
F: Lối vào từ ngăn thanh cái khi tủ đặt gần tường
Lôi bộ phân rút ra được của máy cắt
Tình trạng ban đầu:Bộ phân rút ra được ở vị trí kiểm tra
Mở vit, mở cửa sau đó lôi tay cầm ra ngoài và xoay 90
Mở đầu cắm phía trên ra như hình trên
Đưa xe rút máy cắt vào vị trí
Khóa vị trí bằng việc quay tay cầm của xe rut máy cắt Khóa chốt 2 bánh lăn của xe rút máy cắt
Mở chốt khóa, lôi máy cắt ra ngoài. Xoay càn sang vị trí test
Khi máy cắt đã ở trên xe rút máy cắt. Mở chốt hãm 2 bánh lăn của xe rút máy cắt để chuẩn bị kéo máy cắt ra ngoài.
Đóng của tủ điện
Lắp máy cắt vào tủ
Đưa xe đến vị trí đưa máy cắt vào tủ. Chốt hãm 2 bánh lăn xe rút máy cắt.
Mở chôt khóa máy cắt để chuẩn bị đưa máy cắt vào tủ.
Đẩy máy cắt vào vị trí kiểm tra. Lôi xe đẩy máy cắt ra.
Cắm dây nối hạ thế vào máy cắt.
Đóng cửa tủ, xoay vị trí
Lối vào ngăn nối cáp trung thế
a/. Ngăn không có VTTiến hành kiểm tra, truy nhập bên trong ngăn cáp được yêu cầu.Làm theo quy trình mổ tả dưới đây
Đóng dao nối đất (xem quy trình “Đóng dao nối đất”).
Tháo vít tủ và mở cửa tủ
Mở vít cố định tấm cảnh báo. Nhấc lêm và tháo tấm cách điện b/. Ngăn có VT cố định
Đóng dao nối đất (xem quy trình “Đóng dao nối đất”)Mở bảo vệ thiết bị đóng cắt và mạch nhị thứ VT
Tháo vít và mở cửa tủ
Mở chốt cửa tủ
Tháo đầu cắm mạch nhị thứ ở vị trí 1Tháo tấm VT được cố đinh bởi vít ở vị trí 2
Rút VT cố định trên tấm đỡ của VT
Ngăn có VT loại rút ra được
Các bước tháo VT (xem quy trình “rút VT”)
Đóng dao nối đất (Xem quy trình “Đóng dao nối đất”)
Tháo vit mặt trước ngăn VT
Tháo vít buồng nối cáp trung thế
Tháo đấu nối mạch nhi thứ của VT
Rút VT ra
Lắp đặt cầu chì trong ngăn FS
Lắp đặt cầu chì theo tiêu chuẩn IEC 282-1Cầu chì phải có dán nhãn nhà sản xuất
Đặc tính và hướng lắp đặt cầu chì được in trên chì. Xoay cầu chì để nhãn quay về phía trước
Mở ngăn cầu chì trung thế. Chèn vòng ở 2 đầu cầu chì
Không cầm cầu chì ở giữa
Mở đầu giữ cầu chì ở phía trên như hình vẽ
Chèn cầu chì vào từ phía dưới như hình vẽ.
Cố định cầu chì như hình vẽ. Vị trí nhãn cầu chì quay về phía trước.
Đèn chỉ thị điện áp
Đèn chỉ thị sáng khi tủ đang vận hành
Kiểm tra đúng phaKhi pha không đúng: đèn không sángKhi pha đúng: Đèn sáng
Kiểm tra cáp trung thế
Điều kiện kiểm tra:+ Dao nối đất mở+ Thiết bị nối đất an toànĐiện áp phóng điện trên đầu cáp trung thếCáp đầu ra (không có VT)
Kiểm tra lại sự mất điện áp. Đèn chỉ thị điện áp tắt.
Đóng dao nối đất (Xem quy trình “Đóng dao nối đất”). Yêu cầu khóa vị trí.
Bố trí kiểm tra
Tháo vít chốt cửa
Tiến hành nối đất an toànMở dao nối đất (xem quy trình “Mở dao nối đất”
+ Đóng dao nối đất+ Tháo phụ kiện liên quan
D/. Hướng dẫn vận hành tủ trung thế 24kV – TMS1
Ngăn IF-BC-RW
Quy trình lắp máy cắt
– Cửa đóng- Quay cần 4 đén 0 (mở dao nối đất).- Quay cần H ở vị trí như hình vẽ.
– Mở năp bảo vệ phía dưới của nút nhấn 1.- Đè và giữ nút nhấn 1 trong khi đó xoay cấn 2 đến hình bên Thao tác đóng máy cắt và ngăn chặn việc đóng máy cắt khi đưa máy cắt vào
– Chèn cần thao tác vào lỗ 3.- Di chuyển máy cắt bằng việc quay cần thao tác cho đến khi đèn chỉ thị đỏ.
– Đặt cần 2 đến vị trí hoạt động Chú ý: Cho đến khi cần 2 đặt ở vị trí như hình
, nó không cho phép đóng máy cắt. Khi máy cắt đã đưa vào vị trí vận hành. Nhấc nắp bảo vệ nhấn nút 1
Quy trình rút máy cắt
Điều kiện ban đầu
– Máy cắt ở vị trí vận hành.
– Mở nắp bảo vệ phía dưới của nút nhấn 1.
– Đè và giữ nút nhấn 1 trong khi quay cần 2 đến hình bên
Thao tác đóng máy cắt và ngăn chặn việc đóng máy cắt khi đưa máy cắt vào.
– Chèn cần thao tác vào lỗ 3
– Di chuyển máy cắt bằng việc quay cần thao tác cho đến khi đèn chỉ thị đỏ.
– Đặt cần 2 đến vị trí rút ra như hình
– Nhấc nắp bảo vệ nút nhấn 1
Máy cắt ở vị trí cách ly vị trí kiểm tra.
Ký hiệu màu đen được dán ở mặt trước.
Quy trình đóng dao nối đất
Tình trạng ban đầu:
+ Bộ phận rut ra được ở vị trí cách ly hoặc rút ra khỏi tủ.
Kiểm tra bộ chỉ thị điện áp đã tắt chưa
+ Khóa, nếu trong bất cứ trường hợp nào có thể vận hành.
Đặt cần (4) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Chèn tay quay vào trong lỗ thao tác (5) và xoay cho đến khi chỉ thị vị trí (L) chỉ thị thay đổi trạng thái.
Đặt cần (4) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Dao nối đất bây giờ đã được đóng
Đầu nối cáp trung thế được tiếp đất.
Quy trình mở dao nối đất
Tình trạng ban đầu:
+ Dao nối đất đang đóng
+ Khóa, nếu trong bất cứ trường hợp nào có thể vận hành.
Đặt cần (4) đến vị trí bằng cách thao tác kéo ra và quay.
Chèn tay quay vào trong lỗ thao tác (5) và xoay cho đến khi chỉ thị vị trí (L) chỉ thị thay đổi trạng thái.
Đặt cần (4) đến vị trí bằng cách thao tác kéo ra và quay.
Dao nối đất bây giờ đã ở vị trí mở.
Quy trình lắp máy biến điện áp
tình trạng ban đầu:
+ Lắp đặt ngăn phía dưới.
+ Chon cần (6) ở vi trí
Đặt cần (6) ở vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Chèn cần vào trong lỗ (7) và quay cho đến khi được lắp vào.
Đặt cần (60 đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Quy trình rút máy biến điện áp
Tình trạng ban đầu:
+ Lắp đặt phía dưới
+ Chon cần (6) ở
Đặt cần (6) đến vị trí bằng cách thao tác kéo ra và quay.
Chèn cần vào lỗ (7) và quay cho đến khi được lắp vào.
Đặt cần (6) đến vị trí bằng thao tác kéo ra và quay.
Khóa và ngăn ngừa bằng khóa 6 đến 8mm.
Khóa cho mỗi ngăn
+ 2 trân giá đỡ cần gạt ngăn chặn.
+ 3 Trên lựa chọn vân hành dao nối đất
+ 3 trân giá đỡ vân hành VT
+ 3 cơ cấu mở tấm chắn sứ xuyên
Ngăn chặn lắp phần rút ra được của máy cắt.
Kéo cần gạt H ra và khóa như hình
Ngăn chăn việc mở tấm chắn sứ xuyên
Khóa đóng
Trên cơ cấu tấm chắn sứ xuyên khi tấm chắn được đóng . Cơ cấu tấm chắn sứ xuyên ở bên tay phải trong tủ
Khóa dao nối đất ở vị trí mở hoặc đóng
Dao nối đất mở: Cố định khóa 1 đến 3 bằng cần gạt (4) để ngăn chặn đóng.
Dao nối đất mở: Cố định khóa 1 đến 3 bằng cần gạt (4) để ngăn chặn mở. Thao tác này cũng chốt giá đỡ trên bộ phận chuyển động cảu máy cắt.
Khóa VT loại rút ra được
Giá đỡ VT ở trong: Cố định khóa 1 đến 3 bằng cần gạt (6) để ngăn rút ra. Thao tác này cũng ngăn chặn rút ra mặt trước tủ.
Giá đở VT ở ngoài: Cố định khoa 1 đến 3 bằng cần gạt (6) để ngăn chặn lắp VT vào.
Khóa liên bằng khóa (theo yêu cầu)
+ Phần rút ra được ở vị trí kéo ra: 1 kháo trên cơ cấu giá đở phía trươc tủ
+ (2O) hoặc (2C) hoặc (1O & 1C) trên dao nối đất.
+ Xe đẩy ngắt nối máy cắt.
+ 1 khóa ở vị trí lắp đặt (trên dao nối đất).
Khóa liên động bằng điện từ (theo yêu cầu).
+ Phần rút ra được ở vị trí kéo ra
+ Dao nối đất.
Khóa phần rút ra được ở vị trí lắp vào
+ Dao nối đất đóng
Khóa liên động dao nối đất
Khóa chỉ được mở khi dao nối đất được khóa
Ngăn chặn lắp đặt phần rút ra được
Kéo H ra quay khóa ở B và rút khóa